Các phím tắt trong word
Dưới đây là danh sách các phím tắt trong word được sử dụng phổ biến. Xem bài tổng hợp các phím tắt máy tính bạn cần biết. Xin lưu ý rằng một số phím tắt này có thể không hoạt động trong tất cả các phiên bản của Microsoft Word.
Danh sách các phím tắt trong word
Danh sách các phím tắt trong word
Bạn cũng có thể sử dụng chuột để thực hiện nhiều thao tác phổ biến. Dưới đây bao gồm các ví dụ về phím tắt chuột
Phím tắt trong word sử dụng chuột | Mô tả |
---|---|
Nhấp, giữ và kéo | Chọn văn bản từ nơi bạn nhấp và giữ đến điểm bạn kéo và thả. |
Double-click | Nếu bấm đúp vào một từ, chọn từ hoàn chỉnh. |
Double-click | Bấm đúp vào bất kỳ đâu sau văn bản trên một dòng sẽ đặt điểm dừng tab. |
Bấm ba lần chuột trái | Chọn một dòng hoặc đoạn văn bản |
Ctrl + Con lăn chuột | Phóng to và thu nhỏ tài liệu. |
Phím tắt trong word | Mô tả chức năng các phím tắt trong word |
Ctrl+0 | Tạo độ giãn dòng khoảng 6pts trước đoạn văn bản |
Ctrl+A | Chọn tất cả nội dung. |
Ctrl+B | Tô đậm vùng chọn |
Ctrl+C | Copy văn bản đã chọn |
Ctrl+D | Mở cửa sổ tùy chọn phông chữ. |
Ctrl+E | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản đã chọn vào giữa màn hình |
Ctrl+F | Mở hộp tìm kiếm |
Ctrl+I | In nghiêng vùng văn bản đã chọn |
Ctrl+J | Căn chỉnh văn bản hoặc dòng đã chọn để căn chỉnh màn hình |
Ctrl+K | Chèn hyperlink. |
Ctrl+L | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản đã chọn ở bên trái màn hình |
Ctrl+M | Thụt lề đoạn văn. |
Ctrl+N | Mở một cửa sổ word mới |
Ctrl+O | Mở hộp thoại hoặc trang để chọn tệp để mở – Opens the dialog box or page for selecting a file to open. |
Ctrl+P | In hay mở cửa sổ in |
Ctrl+R | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản đã chọn ở bên phải màn hình. |
Ctrl+S | Lưu tài liệu. Tương tự Shift+F12. |
Alt+F, A | Lưu |
Alt+X | Hiển thị mã Unicode của một ký tự được đánh dấu |
Ctrl+T | Tạo thụt lề treo. – Create a hanging indent. |
Ctrl+U | Gạch chân văn bản đã chọn. |
Ctrl+V | Dán |
Ctrl+W | Đóng tài liệu đang mở. |
Ctrl+X | Cắt văn bản đã chọn |
Ctrl+Y | Làm lại thao tác cuối cùng đã thực hiện |
Ctrl+Z | Hoàn tác thao tác cuối cùng |
Ctrl+Shift+A | Chuyển văn bản đã chọn thành chữ cái viết hoa |
Ctrl+Shift+D | Thêm gạch chân kép vào văn bản đã chọn |
Ctrl+Shift+E | Bật hoặc tắt theo dõi sửa đổi |
Ctrl+Shift+F | Mở cửa sổ Phông chữ để thay đổi phông chữ |
Ctrl+Shift+L | Tạo nhanh một gạch đầu dòng – Quickly create a bullet point. |
Ctrl+Shift+> | Tăng phông chữ + 1pts đã chọn lên đến 12pt và sau đó tăng phông chữ + 2pts. |
Ctrl+] | Tăng font chữ đã chọn +1pts. |
Ctrl+Shift+< | Decrease selected font -1pts if 12pt or lower; if above 12, decreases font by +2pt. |
Ctrl+[ | Giảm font chữ đã chọn -1pts. |
Ctrl+/+C | Chèn một dấu xu (¢). |
Ctrl+’+<char> | Chèn một ký tự có dấu (dấu sắc), trong đó <char> là ký tự bạn muốn. Ví dụ: nếu bạn muốn một chữ é có dấu, bạn sẽ sử dụng Ctrl + ‘+ e làm phím tắt. Để đảo ngược dấu trọng âm, hãy sử dụng dấu trọng âm đối lập, thường thấy trên phím dấu ngã. |
Ctrl+Shift+* | Xem hoặc ẩn các ký tự không in. |
Ctrl+Left arrow | Di chuyển một từ sang trái. |
Ctrl+Right arrow | Di chuyển một từ sang phải |
Ctrl+Up arrow | Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn văn. |
Ctrl+Down arrow | Di chuyển đến cuối đoạn văn. |
Ctrl+Del | Xóa từ bên phải của con trỏ. |
Ctrl+Backspace | Xóa từ bên trái của con trỏ. |
Ctrl+End | Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu. |
Ctrl+Home | Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu. |
Ctrl+Spacebar | Đặt lại văn bản được đánh dấu thành phông chữ mặc định. |
Ctrl+1 | Các dòng một dấu cách |
Ctrl+2 | Các dòng dấu cách kép |
Ctrl+5 | Khoảng cách dòng 1,5 |
Ctrl+= | Đặt văn bản đã chọn làm chỉ số phụ. |
Ctrl+Shift+= | Đặt văn bản đã chọn làm chỉ số trên. Ví dụ: X2 |
Ctrl+Alt+T | Chèn ký hiệu nhãn hiệu (TM). |
Ctrl+Alt+1 | Chuyển text đến heading 1 |
Ctrl+Alt+2 | Chuyển text đến heading 2 |
Ctrl+Alt+3 | Chuyển text đến heading 3 |
Ctrl+Alt+F2 | Mở tài liệu mới |
Ctrl+F1 | Mở Task Pane. |
Ctrl+F2 | Hiên thị print preview. |
Ctrl+Shift+> | Tăng một điểm kích thước phông chữ của văn bản đã chọn. |
Ctrl+Shift+< | Giảm một điểm kích thước phông chữ của văn bản đã chọn. |
Ctrl+Shift+F6 | Chuyển sang một tài liệu Microsoft Word đang mở khác |
Ctrl+Shift+F12 | In tài liệu |
F1 | Mở menu trợ giúp help. |
F4 | Lặp lại hành động cuối cùng đã thực hiện (Word 2000+) |
F5 | Mở cửa sổ FIND, Replace và Go to trong Microsoft Word |
F7 | Kiểm tra chính tả và ngữ pháp kiểm tra văn bản hoặc tài liệu đã chọn. |
F12 | Save As. |
Shift+F3 | Thay đổi văn bản trong Microsoft Word từ chữ hoa thành chữ thường hoặc chữ hoa ở đầu mỗi từ. |
Shift+F7 | Chạy kiểm tra Từ đồng nghĩa trên từ đã chọn |
Shift+F12 | Lưu tài liệu. Giống như Ctrl+S. |
Shift+Enter | Xuống dòng thay vì tạo một đoạn văn mới. |
Shift+Insert | Dán |
Shift+Alt+D | Chèn ngày hiện tại |
Shift+Alt+T | Chèn giờ hiện tại. Ví dụ: 10:45 PM |
Bảng mô tả phím tắt trong word sử dụng chuột
Lưu ý: Một số phím tắt trong Word bên trên có thể không hoạt động trong Word 365 và hầu hết các phím tắt không hoạt động trong Word trên thiết bị di động. Nếu thiết bị bạn đang sử dụng không có các phím chức năng (F1-F12) trên bàn phím, chẳng hạn như Chromebook, thì một số phím tắt nhất định sẽ không khả dụng với bạn.
Trên đây là bài viết Các phím tắt trong word. Xem thêm: